https://www.lynx.nl
Website
Mức ảnh hưởng
B
Mức ảnh hưởng NO.1
Không có cơ quan quản lý, quý khách hãy đề phòng rủi ro!
Đơn lõi
1G
40G
1M*ADSL
lynxbroker.fr
Vị trí Server
Ireland
Tên miền website chính thức
lynxbroker.fr
IP máy chủ
52.30.249.229
lynx.nl
Vị trí Server
Ireland
Tên miền website chính thức
lynx.nl
IP máy chủ
52.30.249.229
lynxbroker.de
Vị trí Server
Ireland
Tên miền website chính thức
lynxbroker.de
Website
WHOIS.DENIC.DE
Công ty
DENIC EG
IP máy chủ
34.248.32.82
Tổng quan về LYNX | |
Thành lập | 1990 |
Quốc gia/ Vùng đăng ký | Hà Lan |
Quy định | Không có quy định |
Các công cụ thị trường | Tùy chọn, cổ phiếu, hợp đồng tương lai, ngoại hối, cổ phiếu giá rẻ, ETF, CFD |
Loại tài khoản | Tài khoản ký quỹ, tài khoản tiền mặt |
Nền tảng giao dịch | Nền tảng giao dịch TWS, Nền tảng LYNX+ |
Yêu cầu tiền gửi tối thiểu | EUR 3,000 |
Hỗ trợ khách hàng | Điện thoại: +31 (0)20 6251524 |
Email: info@lynx.nl | |
Địa chỉ: LYNX BV, Herengracht 527, 1017 BV, Amsterdam |
LYNX, được thành lập vào năm 1990, là một công ty môi giới đăng ký tại Hà Lan. Các công cụ giao dịch mà nó cung cấp bao gồm tùy chọn, cổ phiếu, hợp đồng tương lai, ngoại hối, cổ phiếu giá rẻ, ETF, CFD. Nó cung cấp 2 loại tài khoản và 2 nền tảng giao dịch. Tuy nhiên, nó không được quy định.
Ưu điểm | Nhược điểm |
Các công cụ đa dạng | Không có quy định |
Hỗ trợ 2 nền tảng giao dịch | Giới hạn các phương thức rút tiền và chậm trễ |
Rõ ràng là LYNX, được đăng ký vào năm 1990 và hiện không được quy định, không an toàn.
LYNX cung cấp cho các nhà giao dịch cơ hội giao dịch tùy chọn, cổ phiếu, hợp đồng tương lai, ngoại hối, cổ phiếu giá rẻ, ETF, CFD.
Các công cụ giao dịch | Được hỗ trợ |
Tùy chọn | ✔ |
Cổ phiếu | ✔ |
Hợp đồng tương lai | ✔ |
Ngoại hối | ✔ |
Cổ phiếu giá rẻ | ✔ |
ETF | ✔ |
CFD | ✔ |
Hàng hóa | ❌ |
Tiền điện tử | ❌ |
Chỉ số | ❌ |
LYNX cung cấp 2 loại tài khoản khác nhau cho các nhà giao dịch - Tài khoản Margin, Tài khoản tiền mặt.
Loại tài khoản | Tài khoản Margin | Tài khoản tiền mặt |
Tuổi tối thiểu | 21 tuổi | 18 tuổi |
Số tiền gửi tối thiểu | EUR 3,000 | Không |
Tổn thất tối đa | Lớn hơn số tiền gửi | Chỉ số tiền gửi |
Cấu trúc tài khoản | Nhiều, gồm một phân đoạn 'chứng khoán' và có thể là một phân đoạn CFD | Đơn giản, chỉ có một phân đoạn 'chứng khoán' |
LYNX tính phí minh bạch và thấp.
Đối với cổ phiếu châu Âu, LYNX tính phí 0,06%, tức là lớn hơn EUR 6 nhưng nhỏ hơn EUR 45.
Đối với Cổ phiếu Mỹ, LYNX tính phí 0,01 cho mỗi cổ phiếu, tức là lớn hơn USD 5 nhưng nhỏ hơn 3%.
Và đối với Chứng khoán Châu Á (SEHK), LYNX tính phí 0,25%, tức là lớn hơn HKD 50.
Công cụ | Cổ phiếu | Tùy chọn | Hợp đồng tương lai |
Phí | Cổ phiếu châu Âu (TGATE): 0,06% giá trị giao dịch, tối thiểu: EUR 6,00 / tối đa: EUR 45,00 | Tùy chọn chỉ số AEX (FTA): EUR 0,99 mỗi hợp đồng | Hợp đồng tương lai mini AEX (FTA)(Ký hiệu: MFA)EUR 0,50 mỗi hợp đồng |
Cổ phiếu Mỹ (NDAX): USD 0,01 mỗi cổ phiếu, tối thiểu: USD 5,00 / tối đa 3% giá trị giao dịch | Tùy chọn chứng khoán châu Âu (FTA): EUR 0,79 mỗi hợp đồng | Hợp đồng tương lai Micro E-mini (CME)(Ký hiệu: MES | MNQ | M2K | MYM)USD 1,25 mỗi hợp đồng | |
Chứng khoán Châu Á (SEHK)(bằng HKD)0,25% giá trị giao dịch, tối thiểu: HKD 50,00 | Tùy chọn cổ phiếu và chỉ số Mỹ (CBOE): USD 2,40 mỗi hợp đồng | Hợp đồng tương lai E-mini (CME)(Ký hiệu: ES |NQ | 2K | YM)EUR 3,50 mỗi hợp đồng |
Nền tảng giao dịch của LYNX là nền tảng TWS và nền tảng LYNX+.
Nền tảng giao dịch | Được hỗ trợ | Thiết bị có sẵn |
Nền tảng giao dịch TWS | ✔ | Web, Di động |
Nền tảng LYNX+ | ✔ | Web, Di động |
MT4 | ❌ | |
MT5 | ❌ |
LYNX hỗ trợ SEPA cho các nhà giao dịch thực hiện gửi tiền hoặc rút tiền. Nhưng không có thông tin về phí rút tiền.
Vui lòng nhập...
Chrome
Chrome extension
Yêu cầu về quy định của nhà môi giới ngoại hối toàn cầu
Đánh giá nhanh chóng website của các sàn giao dịch
Tải ngay